KHU CÔNG NGHIỆP YÊN BÌNH – THÁI NGUYÊN
Địa chỉ: Huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
Thời gian vận hành: 2012 – 2062
Tổng diện tích: 693 ha
Vị trí chiến lược và kết nối vùng
– Khu công nghiệp Yên Bình là tâm điểm của 5 thành phố lớn gồm: Thủ đô Hà Nội, Thái Nguyên, Bắc Ninh, Bắc Giang và Vĩnh Yên;
– Kết nối thuận lợi với các tuyến đường QL 18, Quốc lộ 1, Quốc lộ 5, cao tốc Hà Nội – Thái Nguyên, cao tốc Hà Nội – Lào Cai, cao tốc Hà Nội – Hải Phòng; cao tốc Hòa Lạc – Hòa Bình, cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn;
– Cách trung tâm thành phố Hà Nội khoảng 65km;
– Cách cảng Hải Phòng khoảng 150km;
– Cách sân bay quốc tế Nội Bài khoảng 33km;
– Cách cảng Cái Lân khoảng 160km;
– Cách cửa khẩu Tân Thanh khoảng 160km;
– Cách thành phố Thái Nguyên khoảng 30km.
Phối cảnh tổng thể Khu công nghiệp Yên Bình
Ngành nghề thu hút đầu tư tại Khu công nghiệp Yên Bình
– Các ngành công nghệ kỹ thuật cao;
– Sản điện, điện tử;
– Ngành cơ khí chế tạo;
– Cơ khí chính xác;
– Các ngành công nghiệp sạch khác.
Cơ sở hạ tầng tại Khu công nghiệp Yên Bình
Hệ thống cấp điện
– Nguồn điện cung cấp cho Khu công nghiệp lấy từ hai đường điện cao thế 500kV và một đường điện cao thế 220kV.
– Xây dựng 03 trạm biến áp 110kV/22kV có công suất 3×63 MVA.
Hệ thống cấp nước
Nguồn nước cấp cho Khu công nghiệp được lấy từ nhà máy nước Yên Bình, công suất 300.000 m3/ngày.đêm.
Hệ thống xử lý nước thải
Nhà máy xử lý nước thải có công suất xử lý 80.000 m3/ngày.đêm
Hệ thống viễn thông
Hệ thống cung cấp thông tin viễn thông, Internet trong khu công nghiệp được cung cấp đa dạng và đảm bảo bởi các nhà cung cấp uy tín như VNPT, FPT, Viettel.
Hệ thống giao thông
Tuyến đường trục chính của khu công nghiệp rộng 47m, các tuyến đường nhánh rộng 21.5m.
Ưu đãi đầu tư tại Khu công nghiệp Yên Bình
– Miễn thuế TNDN trong 2 năm đầu, giảm 50% trong 4 năm tiếp theo.
– Mức thuế suất ưu đãi 17% trong 10 năm.
Giá thuê đất và các chi phí khác tại Khu công nghiệp Yên Bình
Phí quản lý: 0.05 USD/m2/tháng
Phí xử lý nước thải: 0.51 USD/m3
Đơn giá nước: 0.5 USD/m3
Đơn giá điện:
– Giờ bình thường: 0.08 USD/kWh
– Giờ cao điểm: 0.13 USD/kWh
– Giờ thấp điểm: 0.05 USD/kWh