STT | Tiêu chuẩn
Nội dung |
KCN TRẦN ANH – TÂN PHÚ | |
1 | Thông tin về KCN | ||
1 |
Vị trí địa lý |
– KCN Trần Anh Tân Phú năm trong khu kinh tế khu vực Đông và Tây Nam Bộ
– Cách ranh giới TP.HCM khoảng 17km – Cách trung tâm Thị trấn Hậu Nghĩa huyện Đức Hòa khoảng 5km – Cửa ngõ kết nối khu vực Tây Bắc – Tây Nam với Tp.HCM bằng đường vành đai 3 và vành đai 4 |
|
2 | Đường bộ | – Cao tốc Trung Lương
– Đường đầu nối đến N1, N2 – kết nối thuận lợi miền Tây và Đông Nam Bộ – Cách cửa khẩu Mộc Bài – 27km dễ tiếp cận thị trường Campuchia – Cách cao tốc Bắc – Nam khoảng 900m |
|
a | Đường hiện tại | Đường tỉnh 823, đường tỉnh 830 | |
b | Đường quy hoạch | Vành đai 4 – Quốc lộ N1, N2, 14C –
TP.HCM – Long An |
|
3 | Đường sắt | Dự kiến tuyến đường sắt TP.HCM – Cần Thơ
dài hơn 173 chạy ngang địa phận Long An |
|
4 | Cảng biển | – Cảng Quốc tế Long An
– Cảng Bourbon – Cảng Hiệp Phước – KCN Hiệp Phước – Cảng Bình Dương – KCN Sóng Thần – Cảng Phú Mỹ – KCN Phú Mỹ – BRVT |
|
5 | Nguồn lao động | – Dân số huyện khoảng 35.000 người
– Nguồn lao động dồi dào, cung cấp nhiều lao động có tay nghề cho thị trường và xuất khẩu lao động các ngành: dệt may, chế biến,….. |
|
2 | Cơ sở hạ tầng KCN | ||
1 | Đất nền | – Diện tích mặt bằng đã san lấp sẵn có, có thể giao ngay cho nhà đầu tư sau khi ký hợp đồng
– Địa hình tương đối bằng phẳng, thuận tiện cho việc san lấp mặt bằng và xây dựng cơ sở hạ tầng – hạn chế được chi phí xây dựng. |
2 | Hệ thống giao thông | Thiết kế theo khu mạch vòng bao quanh khu đất nhỏ, lưu thông dễ dàng đến các nhà máy Chịu được trọng tải > 50 tấn. Lộ giới 20-70m | |
3 | Hệ thống cấp điện | – Nguồn điện tổng công suất 25MVA từ trạm 110/22 KW Đức Huệ, Đức Hòa
– Đảm bảo đáp ứng nhu cầu của tất cả nhà máy trong KCN – Điện chiếu sáng đường giao thông |
|
4 |
Hệ thống cấp nước |
– Sử dụng nguồn nước ngầm tại chỗ, đảm bảo đáp ứng nhu cầu toàn khu
– Trạm bơm tăng áp giai đoạn 1 có công suất 3.000m3/ngày đêm |
|
5 | Hệ thống thoát nước mưa | Xây dựng riêng biệt | |
6 | Hệ thống nước thải | – Ứng dụng công nghệ tiên tiến trước khi thải ra môi trường
– Đường ống thu nước thải D=400 đến D=600 dẫn đến Nhà máy xử lý nước thải trong KCN – Công suất xử lý nước thải 2.900m3/ngày.đêm |
|
7 | Hệ thống cây xanh | Cây xanh chiếm 20% diện tích đất KCN | |
8 | Hệ thống viễn thông | Nhiều loại hình dịch vụ và phục vụ theo yêu cầu | |
9 | Hệ thống xử lý nước thải | – Xử lý nước thải: Nước thải sản xuất, sinh hoạt của Nhà đầu tư phải được xử lý ở cấp độ B theo QCVN 40:2011/BTNMT | |
3 | Ngành nghề thu hút đầu tư | ||
1 | Ngành nghề tiếp nhận | Bao gồm: Các nhóm ngành không có nguy cơ ô nhiễm theo quyết định phê duyệt |
5 | Chi phí đầu tư | ||
1 | Phí duy tu bảo dưỡng CSHT (an ninh, chiếu sáng, sửa chữa
các hạng mục hạ tầng) |
10.254đồng/m2/năm | |
2 | Giá điện | Theo biểu giá của Điện lực Đức Hòa | |
Tiền điện sẽ thanh toán trực tiếp | Điện lực Đức Hòa | ||
Điện lực Đức Hòa sẽ lắp đồng
hồ điện cho Nhà đầu tư |
Thời gian thanh toán tiền điện tùy thuộc vào Thỏa thuận của NĐT và Điện lực | ||
3 | Giá nước | ||
KCN sẽ cung cấp nước sạch
cho toàn KCN |
Sẽ lắp đồng hồ điện tại khu đất để đo lường lượng nước tiêu thụ | ||
Biểu giá | 10.500đồng/m3 | ||
Thời gian thanh toán | Trong thời gian 05 ngày kể từ ngày nhận thông báo phí dịch vụ cấp nước và xử lý nước thải | ||
4 | Xử lý nước thải | ||
Phí xử lý nước thải nếu đạt
loại B |
11.000VNĐ/m3 (Phí này là phí xả chung đạt loại B, nếu cao hơn cấp B sẽ tính phụ thêm) | ||
Thời gian thanh toán | Trong thời gian 05 ngày kể từ ngày nhận thông báo phí dịch vụ cấp nước và xử lý nước thải | ||
5 | Cước phí dịch vụ (điện thoại,
fax, internet) |
Theo đơn giá của đơn vị cung cấp dịch vụ | |
6 | Quy trình đầu tư | ||
Các bước thực hiện | – Nhà đầu tư khảo sát và chọn vị trí lô đất
– Hai bên ký thỏa thuận (giữ chỗ) thuê đất QSDĐ và ký Hợp đồng nguyên tắc cho thuê – Thành lập Doanh nghiệp (nếu chưa có DN) |
– Thực hiện giao đất
– Thiết kế xây dựng, xin giấy phép xây dựng, ĐTM, PCCC, triển khai xây dựng công trình – Hai bên ký HĐ thuê lại đất – thanh toán số tiền thuê còn lại. |
|||
7 | Các chính sách ưu đãi | KCN Trần Anh Tân Phú | |
1 |
Ưu đãi về Thuế thu nhập doanh nghiệp | – Thuế thu nhập doanh nghiệp: Thuế suất 10% áp dụng 15 năm (Nếu dự án thuộc ngành/lĩnh vực hoặc địa bàn ưu đãi đầu tư theo quy định tại Nghị định 31/2021/NĐ-CP và Quyết định 29/2021/QĐ-TTg); Miễn thuế 02 năm, giảm 50% số thuế phải nộp trong 04 năm tiếp theo đối với dự án đầu tư mới tại Khu công nghiệp (Khoản 3 Điều 15, Nghị định 218/2013/NĐ-CP)
– Sau thời gian ưu đãi: Áp dụng theo mức thuế suất hiện hành theo quy định của Nhà nước |
|
2 | Ưu đãi về Thuế xuất nhập khẩu | – Miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu theo quy định tại Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 và Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11/3/2021 |