CỤM CÔNG NGHIỆP NẾNH – BẮC GIANG
Địa chỉ: Huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
Thời gian vận hành: 2022 – 2072
Tổng diện tích: 43ha
Phối cảnh tổng thể Cụm công nghiệp Nếnh
Vị trí chiến lược và kết nối vùng
– Cách trung tâm thành phố Hà Nội khoảng 55km;
– Cách sân bay quốc tế Nội Bài khoảng 45km;
– Cách cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị khoảng 115km;
– Cách cảng Hải Phòng khoảng 102km;
– Cách trung tâm thành phố Bắc Giang khoảng 15km;
– Tiếp giáp tuyến đường cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn chạy qua phía Nam;
– Cách tuyến đường QL 37 khoảng 0.7km;
– Cách tuyến đường vành đai 4 khoảng 1km;
– Cách tuyến đường tỉnh 295B khoảng 0.5km.
Ngành nghề thu hút đầu tư tại Cụm công nghiệp Nếnh
– Sản xuất, lắp ráp linh kiện điện tử;
– Ngành công nghiệp điện, điện tử;
– Sản xuất máy vi tính và sản phẩm quang học;
– Công nghiệp cơ khí;
– Sản xuất, gia công sản phẩm từ cao su và platic;
– May mặc;
– Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế;
– Sản xuất dược phẩm;
– Công nghiệp chế biến nông sản;
– Sản xuất, chế biến thực phẩm;
– Cho thuê kho bãi, nhà xưởng;
– Các ngành công nghiệp hỗ trợ, chế tạo khác.
Cơ sở hạ tầng Cụm công nghiệp Nếnh
Hệ thống cấp điện
Nguồn điện cấp cho Cụm công nghiệp được lấy từ đường dây 22kV/35kV của trạm biến áp 110kV Vân Trung.
Hệ thống cấp nước
– Tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt: 120 lít/người/ngày.đêm.
– Tiêu chuẩn cấp nước cụm công nghiệp: 45m3/ha/ngày.đêm.
Hệ thống xử lý nước thải
Nhà máy xử lý nước thải tập trung công suất 2.000 m3/ngày.đêm.
Hệ thống giao thông
Tuyến đường trục chính có lộ giới là 29m, các tuyến đường nhánh có lộ giới từ 20-25m.
Ưu đãi đầu tư tại Cụm công nghiệp Nếnh
Miễn thuế đất thô 7 năm.
Bản đồ quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp Nếnh
Quy trình đầu tư tại Cụm công nghiệp Nếnh
1. Lựa chọn vị trí thuê đất
2. Thỏa thuận thuê đất và đặt cọc
3. Thành lập công ty và lập hồ sơ đầu tư
4. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
5. Ký hợp đồng thuê lại đất
6. Bàn giao đất
7. Bàn giao sổ đỏ
8. Xin cấp phép xây dựng
9. Xây dựng và đi vào hoạt động
Giá thuê đất và các chi phí khác tại Cụm công nghiệp Nếnh
Thuế đất thô: Theo quy định của Nhà nước
Phí quản lý: 0.35 USD/m2/năm
Đơn giá điện:
– Giờ thấp điểm: 1.037 VND/kWh
– Giờ bình thường: 1.604 VND/kWh
– Giờ cao điểm: 2.959 VND/kWh
Giá nước sạch: 13.400 VND/m3
Phí xử lý nước thải: 0.42 USD/m3
Cước viễn thông: Theo giá nhà cung cấp viễn thông tại thời điểm lắp đặt.
Đơn giá, phí trên chưa bao gồm VAT và có thể thay đổi, vui lòng liên hệ IIP để cập nhật thông tin mới nhất.