CỤM CÔNG NGHIỆP LĂNG CAO – BẮC GIANG
Địa chỉ: Huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
Thời gian vận hành: 2020 – 2070
Tổng diện tích: 48 ha
Vị trí chiến lược và kết nối vùng
– Cụm công nghiệp có vị trí tiếp giáp với đường tỉnh 298;
– Cách tuyến đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng khoảng 3.5km;
– Cách sân bay quốc tế Nội Bài khoảng 55km;
– Cách trung tâm thành phố Bắc Ninh khoảng 25km;
– Cách trung tâm thành phố Hải Phòng khoảng 160km;
– Cách cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị khoảng 105km;
– Cách nhà máy Foxconn Bắc Giang khoảng 13km;
– Cách nhà máy Luxshare Bắc Giang khoảng 11km;
– Cách Samsung Bắc Ninh khoảng 37km;
– Cách Samsung Thái Nguyên khoảng 42km.
Phối cảnh Cụm công nghiệp Lăng Cao
Ngành nghề thu hút đầu tư tại Cụm công nghiệp Lăng Cao
– Nhóm ngành điện; điện tử
– Sản xuất thiết bị truyền thông;
– Nhóm ngành công nghiệp cơ khí;
– Sản xuất vật liệu xây dựng;
– Nhóm ngành công nghiệp may mặc;
– Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế;
– Sản xuất dược; mỹ phẩm
– Công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm;
– Nhóm ngành công nghiệp phụ trợ.
Cơ sở hạ tầng Cụm công nghiệp Lăng Cao
Hệ thống cấp điện
– Nguồn điện cấp cho Cụm công nghiệp đựoc lấy từ đường dây trung thế 35kV của trạm 110/35/22kV Đình Trám. Công suất cấp điện 2x40MVA
– Xây dưng thêm trạm 110kV Tân Yên, sau khi hoàn thành sẽ là nguồn cấp điện cho dự án.
Hệ thống cấp nước
Nguồn nước cấp cho Cụm công nghiệp được lấy từ nhà máy nước liên xã, đảm bảo cung cấp nước cho dự án.
Hệ thống xử lý nước thải
Công suất nhà máy xử lý nước thải 1.200 m3/ngày.đêm.
Hệ thống giao thông
– Đường trục chính rộng 27m, các tuyến đường nội bộ rộng từ 21 – 27m.
Hình ảnh Cụm công nghiệp Lăng Cao trên bản đồ
Ưu đãi đầu tư tại Cụm công nghiệp Lăng Cao
– Miễn thuế đất trong 7 năm.
– Doanh nghiệp công nghệ cao được hưởng chính sách miễn thuế theo quy định.
Hỗ trợ đầu tư tại Cụm công nghiệp Lăng Cao
Cụm công nghiệp hỗ trợ một số dịch vụ tư vấn miễn phí về đầu tư doanh nghiệp, xử lý giấy phép và các vấn đề khác.
Giá thuê đất và các chi phí khác tại Cụm công nghiệp Lăng Cao
Giá thuê đất đã có cơ sở hạ tầng: 180 USD/m2/chu kỳ thuê
Thuế đất thô: Đóng hằng năm theo quy định của Nhà nước
Phí quản lý hạ tầng: 12.000 VND/m2/năm
Đơn giá xử lý nước thải: 28.800 – 31.200 VNĐ/m3
Giá điện:
– Giờ thấp điểm: 1.007 VND/kWh
– Giờ cao điểm: 2.817 VND/kWh
– Giờ bình thường: 1.555 VND/kWh
Đơn giá, phí trên chưa bao gồm VAT và có thể thay đổi, vui lòng liên hệ đến IIP để cập nhật thông tin mới nhất.