Tổng quan về khu công nghiệp Vĩnh Thịnh- Tỉnh Vĩnh Phúc
Khu công nghiệp Vĩnh Thịnh nằm ở huyện Vĩnh Tường tỉnh Vĩnh Phúc có diện tích 270 ha và diện tích đất công nghiệp là 180 ha .
Hết tháng 4/2018, các KCN trên địa bàn tỉnh thu hút được 254 dự án đầu tư, trong đó, có 47 dự án DDI với tổng vốn đầu tư gần 15 nghìn tỷ đồng; 207 dự án FDI với tổng vốn đầu tư gần 3 tỷ USD. Hiện có 208 dự án tại các KCN đang hoạt động sản xuất kinh doanh, giải quyết việc làm cho hơn 77 nghìn lao động, trong đó hơn 70% lao động địa phương. Hiện, trên địa bàn tỉnh, có 10 cụm công nghiệp đã đi vào hoạt động, với 563 dự án đăng ký đầu tư sản xuất kinh doanh, trong đó, có 319 dự án đi vào hoạt động; giải quyết việc làm cho hơn 7 nghìn lao động.
Những năm qua, cùng với việc hình thành và phát triển các KCN, CCN, tỉnh rất quan tâm đầu tư phát triển hạ tầng xã hội tại các KCN, CCN nhằm thu hút đầu tư, nguồn lao động, đáp ứng yêu cầu phát triển của doanh nghiệp. Công tác quy hoạch xây dựng các công trình hạ tầng xã hội trong các KCN, CCN được bổ sung và điều chỉnh kịp thời.
Theo quy hoạch phát triển các KCN trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, Vĩnh Phúc có 19 KCN, với tổng diện tích 5.540 ha. Đến nay, đã có 12 KCN được thành lập và cấp giấy chứng nhận đầu tư xây dựng hạ tầng, với tổng diện tích gần 2.340 ha; 6 KCN đang trong quá trình thành lập và thu hút nhà đầu tư xây dựng hạ tầng chưa giao chủ đầu tư/quyết định chủ trương đầu tư; 1 KCN (Vĩnh Thịnh) đã được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận điều chỉnh loại bỏ khỏi danh mục phát triển KCN đến năm 2020 của tỉnh.
Vị trí địa lý của khu công nghiệp Vĩnh Thịnh:
Nằm cách đường Quốc lộ 2A (Hà Nội – Lào Cai) 17 km; cách sân bay Quốc tế Nội Bài 47 km, cách Trung tâm Thủ đô Hà Nội 42 km.
Hạ tầng kỹ thuật:
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ, giao thông trong KCN thuận tiện; Cấp điện: Trạm điện 110/35/22 kV Vĩnh Tường công suất 63 MVA, Cấp nước: nhà máy nước Sông Lô công suất 100.000m3 ngày đêm cấp và thoát nước thuận lợi, hệ thống thoát nước mưa và xử lý nước thải riêng; các dịch vụ tài chính, ngân hàng, viễn thông, hải quan thuận tiện.
Ngoài ra có các dịch vụ hỗ trợ như tài chính, ngân hàng, hải quan , vận tải…các dịch vụ tài chính , ngân hàng, hải quan tương đối thuận lợi và tiện ích
Chi phí và đầu tư của khu công nghiệp Vĩnh Thịnh:
Nhóm dự án thu hút nhà đầu tư :
Sản xuất sản phẩm công nghệ cao , vật liệu xây dựng, cơ khí chế tạo , máy móc thiết bị phục vụ đường thủy đóng tàu, phà sông.
Chi phí đầu tư : Giá cho thuê đất đã có hạ tầng khoảng 60 USD/ m2/ năm
Phí quản lí 0,2 USD/ m2/ năm.
Giá nước , giá điện ( theo giá tham khảo từ 100- 350 USD/ người/ tháng)
Phí xử lý chất thải rắn(theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN)
Nguồn nhân lực và mức lương trung bình nhân sự (nếu có)
Với nguồn lao động trẻ dồi dào đáp ứng nhu cầu lao động phổ thông cho các nhà đầu tư. Với khoảng cách gần Hà Nội, các chuyên gia và cán bộ chuyên môn dễ dàng tham gia cùng nhà đầu tư phát triển nhà máy và doanh nghiệp của mình
Mức lương trung bình của lao động phổ thông ở đây dao động từ 6 đến 9 triệu đồng/tháng
Các kỹ sư, cán bộ phòng ban chuyên môn sẽ có mức lương cao hơn tùy thuộc vào vị trí công việc dao động từ 8 đến 25 triệu đồng.
Thông tin chi tiết Khu công nghiệp Vĩnh Thịnh – Vĩnh Phúc
- Tên: Khu công nghiệp Vĩnh Thịnh – Vĩnh Phúc
- Chủ đầu tư: (Đang lựa chọn)
- Mã số: VINHTHINH-IP-VP – Thời gian vận hành: 1
- Địa chỉ: Huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
- Tổng diện tích: 270ha
- Diện tích xưởng: 1000m² Land: Minimum land plot:10,000 m2 Factory: Built up area:1,000m2
- Mật độ XD (%): 60 (%)
- Giá: Quote
Ghi chú:
Miễn thuế 02 năm ; Giảm 50% cho 04 năm tiếp theo (Nghị định 218/2013/NĐ-CP)
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | ||
Địa điểm | ||
Diện tích | Tổng diện tích | 270 |
Diện tích đất xưởng | 162 | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | ||
Nhà đầu tư hiện tại | ||
Ngành nghề chính | Sản xuất sản phẩm công nghệ cao, vật liệu xây dựng, cơ khí chế tạo, máy móc, thiết bị đường thủy, đóng tàu, phà sông | |
Tỷ lệ lấp đầy | ||
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Nằm cách đường Quốc lộ 2A (Hà Nội – Lào Cai) 17 km; cách Trung tâm Thủ đô Hà Nội 42 km | |
Hàng không | Cách sân bay Quốc tế Nội Bài 47 km | |
Xe lửa | Yes | |
Cảng biển | Cảng Cái Lân (Quảng Ninh): 170km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 31m, Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Width: 15m, Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | 110/35/22 KV |
Công suất nguồn | 63 MVA | |
Nước sạch | Công suất | |
Công suất cao nhất | 100000m3/ngày đêm | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 20000m3/ngày đêm |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | Quote |
Thời hạn thuê | ||
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 0.05 | |
Diện tích tối thiểu | 1 ha | |
Xưởng | 4 USD | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.35 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | 3 months/12 months | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A | |
Phí khác | yes |