Khu công nghiệp Thanh Hà tỉnh Hải Dương
Khu công nghiệp Thanh Hà nằm trên xã Hoàng Diệu huyện Thanh Hà của tỉnh Hải Dương với chủ đầu tư là Ban Quản lý KCN tỉnh Hải Dương. Đây là khu công nghiệp được thành lập căn cứ vào nghị quyết số: 02/2018/NQ-HĐND phát triển công nghiệp tỉnh Hải Dương đến năm 2030.
Khu công nghiệp với diện tích 400 ha với các ngành nghề chính kêu gọi đầu tư như điện tử, tin học, viễn thông, thiết bị điện, công nghệ lắp ráp ô tô, xe máy, cơ khí chế tạo, sản xuất cao su,..ngoài ra huyện Thanh Hà cũng là một xã thuần nông nên ban quản lý khu công nghiệp cũng ưu tiên các nhà đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp và du lịch. Đặc biệt là lĩnh vực chế biến, tiêu thụ sản phẩm.
Khu công nghiệp cách trung tâm thành phố Hà Nội 45km; sân bay Nội Bài 60km; cảng Hải Phòng 45km và cagr Quảng Ninh 60km. Với vị trí địa lý như vậy, khu công nghiệp Thanh Hà vô cùng thuận lợi cho việc buôn bán, sản xuất, xuất, nhập khẩu các sản phẩm với các vùng kinh tế trọng điểm như Hà Nội, Hải Phòng.
Khu công nghiệp Thanh Hà là một trong các khu công nghiệp mới của tỉnh Hải Dương đang thu hút các nhà đầu tư trong và nước ngoài, đặc biệt là các nhà đầu tư Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan và Singapore. Khu công nghiệp Thanh Hà cũng vô cùng rộng rãi là thuận lợi cho các doanh nghiệp, công ty muốn thuê xưởng hoặc thuê kho phục vụ cho công tác sản xuất và kinh doanh.
Thông tin chi tiết Khu công nghiệp Thanh Hà – Hải Dương
- Tên: Khu công nghiệp Thanh Hà – Hải Dương
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý KCN tỉnh Hải Dương
http://banqlkcn.haiduong.gov.vn/ - Mã số: THANHHA-IP-HD – Thời gian vận hành: 2020
- Địa chỉ: Xã Hoàng Diệu, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
- Tổng diện tích: 400ha
- Diện tích xưởng: 1000m² Diện tích đất nhỏ nhất 1ha diện tích xưởng tiêu chuẩn nhỏ nhất 1000m2
- Mật độ XD (%): 60 (%)
- Giá: Quote
Ghi chú:
Miễn thuế 02 năm ; Giảm 50% cho 04 năm tiếp theo (Nghị định 218/2013/NĐ-CP)
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Ban Quản lý KCN tỉnh Hải Dương | |
Địa điểm | Xã Hoàng Diệu, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương | |
Diện tích | Tổng diện tích | 400 |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 2020 | |
Nhà đầu tư hiện tại | ||
Ngành nghề chính | Điện tử, tin học, viễn thông, thiết bị điện, công nghiệp lắp ráp ôtô, xe máy, cơ khí chế tạo, sản xuất cao su… | |
Tỷ lệ lấp đầy | 0% | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | To Hanoi City: 45km | |
Hàng không | To Noi Bai International airport: 60km; | |
Xe lửa | yes | |
Cảng biển | Hai Phong port:45km, Cảng Quảng Ninh 80km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | 4-6 lanes |
Đường nhánh phụ | 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | ||
Nước sạch | Công suất | TCCN 40m3/ha/day |
Công suất cao nhất | ||
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | Quote |
Thời hạn thuê | 2070 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 0.05 | |
Diện tích tối thiểu | 1 ha | |
Xưởng | 4 USD | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.2 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | 3 months/12 months | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.56 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.3 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A | |
Phí khác | yes |