Thông tin chi tiết Khu công nghiệp Sông Lô 2 – Vĩnh Phúc
- Tên: Khu công nghiệp Sông Lô 2 – Vĩnh Phúc
- Mã số: SONGLO2 – IP – VP
- Thời gian vận hành: Từ năm 2021
- Địa chỉ: Xã Đồng Thịnh, xã Yên Thạch, huyện sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
- Tổng diện tích: 166ha
- Mật độ XD (%): 60 (%)
- Giá: Quote
- Hạ tầng khu công nghiệp: Đang san lấp, thi công hạ tầng và sẵn sàng chào đón Nhà đầu tư đến thuê đất mở nhà máy
Mô tả | Xã Đồng Thịnh và xã Yên Thạch, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc. |
Khoảng cách đến thành phố lớn | Cách trung tâm thủ đô Hà Nội 75 km |
Cảng biển gần nhất | Cách cảng Hải Phòng 180 km |
Sân bay gần nhất | Cách sân bay quốc tế Nội bài 50 km |
Tuyến đường cao tốc gần nhất | Cách nút giao Văn Quán, đường cao tốc Nội Bài – Lào Cai 5 km. |
CƠ SỞ HẠ TẦNG | |
Mặt bằng xây dựng | Đang tiến hành thi công hạ tầng, tháng 4/2024 hoàn thiện hạ tầng cơ bản và bàn giao mặt bằng cho Doanh nghiệp |
Điện | Nguồn điện cấp được cung cấp liên tục, ổn định từ trạm biến áp 110/35/22 KV |
Nước | Nhà máy cung cấp nước sạch với công suất 100.000 m3/ngày.đêm đảm bảo đáp ứng đầy đủ nhu cầu nước sạch cho toàn bộ các doanh nghiệp trong KCN |
Thông tin liên lạc | Hệ thống cáp viễn thông đạt tiêu chuẩn quốc tế, sẵn sàng đáp ứng 24-48 lines/ha.
Hệ thống cáp quang ngầm được đấu nối trực tiếp đến hàng rào các Doanh nghiệp |
Xử lý rác thải | Chất thải rắn từ các nhà máy trong KCN sẽ được phân loại, thu gom vận chuyển bởi đơn vị có đầy đủ chức năng để xử lý. |
Xử lý nước thải | Nhà máy xử lý nước thải được xây dựng với công suất xử lý đạt: 4.900 m3/ngày-đêm GĐ1 và đã bố trí quỹ đất dự phòng để nâng công suất khi cần thiết |
Thoát nước | Hệ thống thoát nước mưa và nước thải (nước thải công nghiệp và nước thải sinh hoạt) được xây dựng riêng biệt. Nước mưa được thu gom qua hệ thống cống và thoát ra các sông trong khu vực. Nước thải được thu gom về nhà máy xử lý nước thải của KCN. |
Phòng cháy chữa cháy | Hệ thống cấp nước và các họng cứu hoả được bố trí dọc theo các tuyến đường KCN với khoảng cách giữa các họng cứu hỏa tối đa 150m. |
Nhà ở cho người lao động | Có khu nhà ở công nhân, nhà ở chuyên gia và cán bộ quản lý. |
Tiện tích khác | Các dịch vụ tài chính, ngân hàng, hải quan thuận tiện |
Giao thông nội bộ | – Đường khu trung tâm rộng 37m, đường nhánh rộng 24m.
– Hệ thống đèn điện chiếu sáng được lắp đặt dọc theo các tuyến đường |
CHI PHÍ | |
Giá thuê đã có hạ tầng | Liên hệ |
Ngành nghề thu hút đầu tư |
– Công nghiệp cơ khí – Công nghiệp điện tử – Công nghiệp thiết bị điện – Vật liệu xây dựng – Công nghiệp nhẹ: Dệt (không có nhuộm), may, da giày, sản xuất mỹ phẩm, Chế biến và bảo quản rau quả – Công nghiệp chế biến, chế tạo – Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải; – Sản xuất phân phối điện khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí; – Vận tải kho bãi; – Hoạt động kinh doanh BĐS. |
Giá nhân công | Mức lương tối thiểu vùng 3: 154,1 USD/tháng). |
Chi phí điện thoại, internet, dịch vụ khác | Theo quy định của các đơn vị cung cấp tại thời điểm sử dụng. |
Phí xử lý nước thải | 0,45 USD/m3 thanh toán hàng tháng. |
Phí quản lý | 0,5 USD/m2/năm. |
ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ | |
Thuế thu nhập doanh nghiệp | Theo quy định của Chính phủ: miễn Thuế thu nhập doanh nghiệp 02 năm đầu tiên, giảm 50% thuế suất cho 04 năm tiếp theo tính từ thời điểm phát sinh thu nhập chịu thuế |
Thuế nhập khẩu | Theo quy định của Chính phủ: miễn Thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu để gia công cho phía nước ngoài; hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định; nguyên liệu vật tư bán thành phẩm trong nước chưa sản xuất được. |
Hỗ trợ thủ tục trước và sau cấp phép đầu tư | Doanh nghiệp được hướng dẫn các thủ tục đăng ký kinh doanh, xin cấp Giấy chứng nhận đầu tư và các thủ tục hành chính khác. |