Talk to consultant
swipe up
swipe up

Thông tin chi tiết Khu công nghiệp Quế Võ III – Bắc Ninh

  • Tên: Khu công nghiệp Quế Võ III – Bắc Ninh
  • Chủ đầu tư: Tập đoàn Đầu tư Phát triển Việt Nam (VID Group)
  • Mã số: QUEVO3-IP-BN – Thời gian vận hành: 2009
  • Tổng diện tích: 598ha
  • Diện tích xưởng: 1000m² giá chưa bao gồm VAT
  • Mật độ XD (%): 60 (%)
  • Giá: Quote

Các doanh nghiệp đang hoạt động:

Với vị trí địa lý và giao thông thuận lợi cùng với cở hạ tầng đồng bộ nên KCN Quế Võ 3 rất hấp dẫn đối với các nhà đầu tư, đã thu hút được rất nhiều nhà đầu tư tên tuổi trong và ngoài nước tham gia như:

  • Công ty TNHH HS Chemical Việt Nam (Hàn Quốc);
  • Công ty TNHH Đông Tây (Việt Nam);
  • Công ty TNHH JDI Telecom Vina(Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại. Chi tiết: Gia công, vệ sinh làm sạch bảng mạch FPCB dùng cho điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác (Tivi, máy tính, camera, máy quay phim DVD, CDP, …). 2 Kiểm tra và phân tích kỹ thuật. Chi tiết: Dịch vụ kiểm tra chức năng camera module; kiểm tra TSP và SMT ASS”Y Repair);
  • Công ty TNHH No Vatech ( đầu tư 5 triệu USD về sản xuất, gia công các sản phẩm từ nam châm trong quy trình sản xuất máy,sản phẩm bọc máy tính bảng)…

Ghi chú:

Có vị trí tương đối thuận lợi, nối liền các tỉnh Bắc Ninh, Hải Dương, khu công nghiệp Quế Võ 3 cạnh KCN quế Võ 1,2 với nhiều nhà đầu tư Hàn Quốc Nhật bản đã và đang đầu tư

Hạng mục Chi tiết
OVERVIEW:
Nhà đầu tư hạ tầng Tập đoàn Đầu tư Phát triển Việt Nam (VID Group), TNI
Địa điểm xã Việt Hùng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Diện tích Tổng diện tích 598 ha
Diện tích đất xưởng 530
Diện tích còn trống 20
Tỷ lệ cây xanh 15%
Thời gian vận hành 01/01/2011
Nhà đầu tư hiện tại Skytec vina, DNR Vina, Goertek, TNG holdings
Ngành nghề chính Linh kiện Điện tử, cơ khí, Chế tạo máy
Tỷ lệ lấp đầy 90%
LOCATION & DISTANCE:
Đường bộ Cách Thủ đô Hà Nội: 35km Cách Samsung Bắc Ninh: 25km Nằm dọc đường Quốc Lộ 18A và sát cạnh Quốc Lộ 1
Hàng không To Noi Bai International airport:35km;
Xe lửa Yes
Cảng biển Hai Phong port: 100km
INFRASTRUCTURE:
Địa chất Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2
Giao thông nội khu Đường chính Width: 27,25-58,5m, Number of lane: 4-6 lanes
Đường nhánh phụ Width: 11,25-15m, Number of lane: 2 lanes
Nguồn điện Điện áp Power line: 110/220KV Tiên Sơn
Công suất nguồn 63MW
Nước sạch Công suất 16.000m3/ngày
Công suất cao nhất
Hệ thống xử lý nước thải Công suất 12.000m3/ngày
Internet và viễn thông MDF, Fireber & Telephone line
LEASING PRICE:
Đất Giá thuê đất 80 USD
Thời hạn thuê 2060
Loại/Hạng Level A
Phương thức thanh toán hàng năm/1 lần
Đặt cọc 5%
Diện tích tối thiểu 1ha
Xưởng $4
Phí quản lý Phí quản lý 0.5USD/m2
Phương thức thanh toán 12 months
Giá điện Giờ cao điểm 0.1 USD
Bình thường 0.05 USD
Giờ thấp điểm 0.03 USD
Phương thức thanh toán Monthly
Nhà cung cấp EVN
Giá nước sạch Giá nước 0.4 USD/m3
Phương thức thanh toán Monthly
Nhà cung cấp nước Charged by Gov. suppliers
Phí nước thải Giá thành 0.28 USD/m3
Phương thức thanh toán Monthly
Chất lượng nước trước khi xử lý Level B
Chất lượng nước sau khi xử lý Level A (QCVN 40:2011/BTNMT)
Phí khác Yes

 

anphu
Chat Close
phone Call Hotline zalo Chat Zalo whatsapp Chat WhatsApp wechat Chat WeChat telegram Chat Telegram viber Chat Viber line Chat Line kakaotalk Chat KakaoTalk