Tổng quan về khu công nghiệp Phúc Yên – Vĩnh Phúc
– Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần đầu tư kinh doanh và phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Phúc Hà.
– Diện tích: 149,03 ha, diện tích đất công nghiệp: 98,55 ha.
– Hạ tầng giao thông vận tải: Nằm cạnh đường Xuyên Á ( Nội Bài – Lào Cai – Côn Minh (Trung Quốc) ; cách Ga đường sắt 3 km; cách sân bay Quốc tế Nội Bài 9 km, Cách cảng Cái Lân (Quảng Ninh) 151km; Cách trung tâm Thủ đô Hà Nội 34km, – Hạ tầng kỹ thuật: Hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ, giao thông trong KCN thuận tiện; Cấp điện: Trạm điện 110/35/22 kV Phúc Yên công suất 80 MVA; Cấp nước: nhà máy nước Phúc Yên công suất 20.000m3 ngày đêm cấp và thoát nước thuận lợi, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải; các dịch vụ tài chính, ngân hàng, viễn thông, hải quan thuận tiện.
– Nhóm dự án thu hút đầu tư: Thiết bị phục vụ ngành hàng không, sản xuất chế tạo thiết bị cơ khí chính xác và quang học, thiết bị y tế, thiết bị điện, điện lạnh, phụ tùng ô tô xe máy.
– KCN Phúc Yên có 02 nhà đầu tư với vốn đăng ký 1.353,64 tỷ đồng.
– Chi phí đầu tư: Quote
– Phí quản lý KCN: 0,35 USD/m2/ năm;
+ Diện tích đất công nghiệp quy hoạch: 98,55 ha
+ Diện tích đất công nghiệp đã giải phóng mặt bằng: 10 ha
+ Tỷ lệ lấp đầy diện tích đất công nghiệp quy hoạch: 10,1%
+ Tỷ lệ lấp đầy diện tích đất công nghiệp đã giải phóng mặt bằng: 100%
– Vị trí KCN: Nằm cạnh đường Xuyên Á ( Nội Bài – Lào Cai – Côn Minh (Trung Quốc) ; cách Ga đường sắt 3 km; cách sân bay Quốc tế Nội Bài 9 km, Cách cảng Cái Lân (Quảng Ninh) 151km; Cách trung tâm Thủ đô Hà Nội 34km
– Hạ tầng kỹ thuật KCN (điện, nước, giao thông, nước thải, …): Hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ, giao thông trong KCN thuận tiện; Cấp điện: Trạm điện 110/35/22 kV Phúc Yên công suất 80 MVA; Cấp nước: nhà máy nước Phúc Yên công suất 20.000m³ ngày đêm cấp và thoát nước thuận lợi, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải.
– Các dịch vụ hỗ trợ (tài chính, ngân hàng, hải quan, vận tải, …): các dịch vụ tài chính, ngân hàng, viễn thông, hải quan thuận tiện.
– Số dự án đăng ký: 01 dự án
– Số vốn đăng ký: 522 tỷ đồng
– Nhóm/ lĩnh vực dự án kêu gọi đầu tư: Phụ tùng ô tô xe máy, cơ khí chính xác, thiết bị phụ tùng hàng không, y tế, điện lạnh.
Hiện tại, thị xã Phúc Yên xây dựng hệ thống lưới điện ổn định đã giúp cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp tập trung hoạt động liên tục suốt ngày đêm, giúp đô thị tràn ngập ánh sáng của đèn phố và đèn hoa, đáp ứng cho đô thị là trung tâm kinh tế, du lịch, nghỉ dưỡng, thể dục thể thao và đào tạo quốc gia… Các công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đang được nâng cấp, xây mới đồng bộ và hiện đại, hình thành hệ thống đô thị thân thiện với môi trường, đáp ứng không gian sinh hoạt và nhu cầu nghỉ ngơi giải trí của người dân. Công tác quy hoạch tổng thể và chi tiết được thực hiện nhanh. Cùng với đó, thị xã tập trung cấp giấy quyền sử dụng đất ở, ưu tiên ở các khu phố chính, gần khu công nghiệp tập trung.
Điều này tạo điều kiện cho người dân xây dựng nhà ở kiên cố, mặt khác tạo lập mặt bằng kinh doanh để người dân thuận lợi phát triển các ngành nghề, dịch vụ để phục vụ cho số lao động ở khu công nghiệp, khu dân cư tập trung… Thị xã Phúc Yên có vai trò quan trọng và là đô thị hạt nhân trọng yếu trong sự phát triển kinh tế của tỉnh, có vị trí quan trọng trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
Thời gian và chi phí
Thời gian dự án: 50 năm kể từ ngày cấp chứng nhận đầu tư.
Nhà đầu tư có thể thuê lâu dài hoặc chuyển nhượng, đầu tư
Trong quá trình thuê nhà đầu tư có thể cho thuê lại hoặc chuyển nhượng lại cho các nhà đầu tư nhỏ lẻ khác
Giá cả: giá cho thuê đất đã có hạ tầng khoảng 65 USD/m²/đời dự án; phí quản lý KCN 0,35 USD/m²/năm,thuê nhà xưởng 58 USD/m2,phí quản lý 0.35 USD/m2/năm; giá điện,giá nước(Giá tham khảo: 100 – 400USD/người/tháng); phí xử lý nước thải 0,28 USD /m3 ;phí xử lý chất thải rắn(theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN)
Nguồn nhân lực và mức lương trung bình nhân sự (nếu có)
Với nguồn lao động trẻ dồi dào đáp ứng nhu cầu lao động phổ thông cho các nhà đầu tư. Với khoảng cách gần Hà Nội, các chuyên gia và cán bộ chuyên môn dễ dàng tham gia cùng nhà đầu tư phát triển nhà máy và doanh nghiệp của mình
Mức lương trung bình của lao động phổ thông ở đây dao động từ 6 đến 9 triệu đồng/tháng
Các kỹ sư, cán bộ phòng ban chuyên môn sẽ có mức lương cao hơn tùy thuộc vào vị trí công việc dao động từ 8 đến 25 triệu đồng.
Dịch vụ của chúng tôi:
Qua nhiều năm kinh nghiệm tư vấn luật đất đai, và khảo sát, làm việc cùng với các ban quản lý các khu công nghiệp, các nhà đầu tư nước ngoài tại các khu công nghiệp, chúng tôi cung cấp gói dịch vụ tổng thể cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước tại KCN trên toàn quốc bao gồm:
- Tư vấn luật đất đai, bất động sản
- Dịch vụ khảo sát, tham quan nhà xưởng, đất đai khu công nghiệp
- Dịch vụ pháp lý xin giấy phép kinh doanh, giấy chứng nhận đầu tư tại Việt Nam
- Dịch vụ tư vấn luật: Soạn thảo, Thương thảo , Ký kết hợp đồng
- Dịch vụ công chứng, chứng thực, hỗ trợ đặt cọc, vay vốn ngân hàng.
Các thông tin chi tiết xin tham khảo bảng thông số bên dưới
Thông tin chi tiết Khu công nghiệp Phúc Yên – Vĩnh Phúc
- Tên: Khu công nghiệp Phúc Yên – Vĩnh Phúc
- Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần đầu tư kinh doanh và phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Phúc Hà
- Mã số: PHUCYEN-IP-VP – Thời gian vận hành: 1
- Địa chỉ: Thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc
- Tổng diện tích: 150ha
- Diện tích xưởng: 1000m² Land: Minimum land plot:10 ,000 m2 Factory: Built up area:1,000m2
- Mật độ XD (%): 60 (%)
- Giá: Quote
Ghi chú:
Miễn thuế 02 năm ; Giảm 50% cho 04 năm tiếp theo (Nghị định 218/2013/NĐ-CP)
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty Cổ phần đầu tư kinh doanh và phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Phúc Hà | |
Địa điểm | Thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc | |
Diện tích | Tổng diện tích | 150 |
Diện tích đất xưởng | 127.74 | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | ||
Nhà đầu tư hiện tại | ||
Ngành nghề chính | Công nghiệp điện tử; cơ khí chính xác; phụ tùng thay thế; công nghiệp sản xuất ô tô, xe máy; công nghiệp kỹ thuật cao | |
Tỷ lệ lấp đầy | ||
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Nằm sát tuyết cao tốc Hà Nội – Lào Cai, trung tâm Thủ đô Hà Nội: 35km | |
Hàng không | Sân bay Quốc tế Nội Bài: 9 km | |
Xe lửa | Ga đường sắt: 3km | |
Cảng biển | Cảng Cái Lân (Quảng Ninh): 151km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 31m, Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Width: 15m, Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | 110/35/22 KV |
Công suất nguồn | 80 MVA | |
Nước sạch | Công suất | |
Công suất cao nhất | 20000m3/ngày đêm | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 10000m3/ngày đêm |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | Quote |
Thời hạn thuê | ||
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 0.05 | |
Diện tích tối thiểu | 1 ha | |
Xưởng | 4 USD | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.35 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | 3 months/12 months | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A | |
Phí khác | yes |