Thông tin chi tiết Khu công nghiệp Nam Đình Vũ – Hải Phòng
- Tên: Khu công nghiệp Nam Đình Vũ – Hải Phòng
- Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần tập đoàn Sao Đỏ
- Mã số: NAMDINHVU – IP – HP – Thời gian vận hành: 2009
- Địa chỉ: ĐT356, Đông Hải 2, Hải An, Hải Phòng
- Tổng diện tích: 1329.11ha
- Diện tích xưởng: 3000m² Diện tích đất nhỏ nhất 1ha diện tích xưởng tiêu chuẩn nhỏ nhất 1000m2
- Mật độ XD (%): 60 (%)
- Giá: Quote
Nhà đầu tư tham gia tại khu công nghiệp Nam Đình Vũ
Khu công nghiệp Nam Đình Vũ có vị trí giao thông thuận lợi, cơ sở hạ tầng được đầu tư đồng bộ, nằm ở vị trí trung tâm Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải. Đây là Khu kinh tế tổng hợp, trung tâm kinh tế biển, đa ngành, đa lĩnh vực phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế – xã hội của thành phố Hải Phòng, vùng duyên hải Bắc Bộ và của cả nước với nhiều dự án trọng điểm được triển khai. Đồng thời, toàn bộ các dự án thuộc khu kinh tế được hưởng ưu đãi thuế cao nhất Việt Nam.Vì vậy, trong những năm qua khu công nghiệp Nam Đình Vũ đã thu hút được rất nhiều doanh nghiệp có uy tín trong và ngoài nước tham gia đầu tư, đặc biệt là các các doanh nghiệp đến từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Châu Âu… với các dự án tiêu biểu như: Dự án của Tập đoàn Giấy Cửu Long (Trung Quốc) đầu tư 800 triệu USD về sản xuất giấy và bột giấy tại Khu công nghiệp Nam Đình Vũ với công nghệ hiện đại nhất thế giới, theo tiêu chuẩn công nghiệp 4.0 của Châu Âu; hệ thống xử lý nước thải sử dụng công nghệ 5 bậc; hệ thống xử lý khí thải trang bị xây dựng lò hơi than cám có thiết bị khử bụi tĩnh và hệ thống tải tro lực hơi…
Ghi chú:
Miễn thuế 02 năm ; Giảm 50% cho 04 năm tiếp theo (Nghị định 218/2013/NĐ-CP)
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty Cổ Phần tập đoàn Sao Đỏ | |
Địa điểm | Trung tâm đặc khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, Phường Đồng Hải 2, Quận Hải An, thành phố Hải Phòng | |
Diện tích | Tổng diện tích | 1329.11 |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 2009 | |
Nhà đầu tư hiện tại | ||
Ngành nghề chính | Đóng tàu | |
Tỷ lệ lấp đầy | 32 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Cách Thủ đô Hà Nội: 105km, trung tâm thành phố Hải Phòng: 10km | |
Hàng không | To Noi Bai International airport: 128km, Cat Bi International airport: 2km | |
Xe lửa | ||
Cảng biển | Hai Phong port: 0km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Độ chặt k90. | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 46m, 4 làn xe |
Đường nhánh phụ | Width: 34m, 2 làn xe | |
Nguồn điện | Điện áp | 110/22KV |
Công suất nguồn | 4x63MVA | |
Nước sạch | Công suất | |
Công suất cao nhất | 30.000m3/ngày | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 10.000m3/ngày |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | Quote |
Thời hạn thuê | 2059 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 0.05 | |
Diện tích tối thiểu | 1 ha | |
Xưởng | 4 USD | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.5 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | 3 months/12 months | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.3 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A | |
Phí khác | yes |