Tổng quan về khu công nghiệp Lý Thường Kiệt – Hưng Yên
Khu công nghiệp Lý Thường Kiệt của tỉnh Hưng Yên là khu công nghiệp được đánh giá cao vì là địa điểm hấp dẫn đối với các nhà đầu tư với cơ sở hạ tầng được đồng bộ hóa, môi trường sạch sẽ ít bị ô nhiễm và mức ưu đãi đầu tư cao khi đầu tư vào khu công nghiệp.
Khu công nghiệp Lý Thường Kiệt thuộc địa phận tỉnh Yên Mỹ, Ân Thi và Khoái Châu của tỉnh Hưng Yên với quy mô quy hoạch đến năm 2020 là 500 ha. Khu vực này liền kề về phía Nam đường 5 cao tốc, phía Tây đường QL 39A, cách nút giao khác cốt liên thông QL 39A với đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng là 1km. Hiện nay khu vực ngày là khu vực đất canh tác nông nghiệp, cây trồng chủ yếu là cây lúa, có năng suất thấp, khu vực không có dân cư sinh sống; mặt bằng đất được xử lý và sẵn sàng trong việc xây dựng các nhà máy và các xưởng. Tuy khu vực không có dân cư sinh sống nhưng vị trí địa lý gần khu kinh tế trọng điểm của phía Bắc như Hà Nội, Bắc Ninh, Hải Phòng vì vậy có vô cùng nhiều nhân lực dồi dào, và tất cả đều được đào tạo có tay nghề để có thể hoàn thành tốt công việc.
Khu công nghiệp Lý Thường Kiệt là khu công nghiệp tổng hợp có công nghệ kỹ thuật cao. Hiện tại khu công nghiệp đang kêu gọi đầu tư các ngành nghề có công nghệ kỹ thuật cao và các ngành nghề an toàn, ít gây ô nhiễm môi trường.
Tên nhà đầu tư: Công ty CP Phát triển KCN Số 1 VIDIFI
Vị trí địa lý :
Tiếp giáp Quốc lộ 39, liền kề nút giao cắt đường ô tô cao tốc Hà Nội- Hải Phòng.
Cách thành phố Hà Nội khoảng 20 Km;
Cách sân bay Nội Bài 75 km;
Cảng Hải Phòng 70 km, cảng biển nước sâu Quảng Ninh khoảng 120 km.
Cơ sở hạ tầng dịch vụ của khu công nghiệp Lý Thường Kiệt.
– Ngân Hàng: Hệ thống các Ngân hàng thương mại có trụ sở đặt cách KCN từ 3-5km.
– Bưu điện: Bưu điện đã có sẵn tại thị trấn Khoái châu cách Khu công nghiệp khoảng 3 Km.
– Bệnh viện: Trung tâm y tế huyện Khoái châu và Yên Mỹ cách KCN từ 3-5km
Ưu đãi đầu tư
Về thuế thu nhập doanh nghiệp:
– Được hưởng thuế suất 10% trong thời hạn 15 năm và được miễn thuế 4 năm, giảm 50% số thuế phải nộp trong 9 năm tiếp theo đối với thu nhập từ thực hiện dự án đầu tư mới thuộc một số lĩnh vực ưu đãi đầu tư theo quy định của pháp luật về thuế thu nhập doanh nghiệp.
– Được hưởng thuế suất 17% và được miễn thuế 2 năm, giảm 50% số thuế phải nộp trong 4 năm tiếp theo đối với thu nhập từ thực hiện dự án đầu tư mới thuộc một số lĩnh vực như: Sản xuất thép cao cấp; sản xuất sản phẩm tiết kiệm năng lượng; sản xuất máy móc, thiết bị phục vụ cho sản xuất nông, lâm, ngư, diêm nghiệp; sản xuất thiết bị tưới tiêu; sản xuất, tinh chế thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản…..
– Được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp 2 năm và giảm 50% số thuế phải nộp trong 4 năm tiếp theo đối với Doanh nghiệp thực hiện dự án đầu tư mới thực hiện trong KCN.
Về thuế nhập khẩu: Dự án đầu tư tại KCN được miễn thuế nhập khẩu hàng hoá nhập khẩu hàng hóa để tạo tài sản cố định theo quy định Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Thông tin chi tiết Khu công nghiệp Lý Thường Kiệt – Hưng yên
- Tên: Khu công nghiệp Lý Thường Kiệt – Hưng yên
- Chủ đầu tư: Công ty CP Phát triển KCN Số 1 VIDIFI
- Mã số: LYTHUONGKIET-IP-HY – Thời gian vận hành: 2010
- Địa chỉ: Huyện Yên Mỹ, Khoái Châu và Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
- Tổng diện tích: 300ha
- Diện tích xưởng: 1000m² Land: Minimum land plot:10 ,000 m2 Factory: Built up area:1,000m2
- Mật độ XD (%): 60 (%)
- Giá: 80 USD/m2 Chưa bao gồm VAT
Ghi chú:
Miễn thuế 02 năm ; Giảm 50% cho 04 năm tiếp theo (Nghị định 218/2013/NĐ-CP)
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty CP Phát triển KCN Số 1 VIDIFI | |
Địa điểm | 118 Phạm Ngũ Lão, phường Quang Trung, thành phố Hưng yên, tỉnh Hưng Yên | |
Diện tích | Tổng diện tích | 300 |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 50 years | |
Nhà đầu tư hiện tại | ||
Ngành nghề chính | Sản xuất lắp ráp điện, điện tử, cơ khí, ô tô, xe máy; sản xuất thép và các sản phẩm từ thép; sản xuất chế biến vật liệu xây dựng… | |
Tỷ lệ lấp đầy | 80 % | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Tiếp giáp Quốc lộ 39, liền kề nút giao cắt đường ô tô cao tốc Hà Nội – Hải Phòng, Cách thành phố Hà Nội 20 km | |
Hàng không | To Noi Bai International airport: 75km | |
Xe lửa | YES | |
Cảng biển | Hai Phong port: 70km, Cảng Quảng Ninh 120km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 35m, Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Width: 15&11m, Number of lane:2lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | 2x63MVA | |
Nước sạch | Công suất | |
Công suất cao nhất | 20.000m3/ngày | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 5.000m3/ngày |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 65-85 USD |
Thời hạn thuê | 2060 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 0.1 | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | 3 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | yearly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Yes |