Khu công nghiệp (KCN) Bá Thiện 2 – Vĩnh Phúc (Bathien2-IP – Vinhphuc)
Tổng quan chung về Khu công nghiệp Bá Thiện 2
Trong những năm qua, Bình Xuyên trở thành một trong những huyện có ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất tỉnh Vĩnh Phúc. Thành công đó có đóng góp của các KCN, trong đó có KCN Bá Thiện II, hiện đang là địa điểm đầu tư hấp dẫn, thu hút 100% doanh nghiệp FDI.
Khu công nghiệp Bá Thiện 2 được phát triển theo xu hướng thân thiện với môi trường, phục vụ các ngành công nghiệp nhẹ, điện tử và các ngành công nghệ cao có liên quan cụ thể đến sự phát triển bền vững của môi trường. Đây đã và đang là điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư
KCN Bá Thiện II có tổng diện tích 308 ha, nằm trên 3 xã: Thiện Kế, Bá Hiến và Trung Mỹ của huyện Bình Xuyên do Công ty TNHH Vina CPK thuộc quỹ đầu tư VinaCapital làm chủ đầu tư.
Theo kế hoạch KCN Bá Thiện sẽ được xây dựng trong 4 giai đoạn, trong đó: Giai đoạn 1 và giai đoạn 2 đã hoàn thành; hiện đang tiếp tục triển khai đầu tư hạ tầng giai đoạn 3 và giai đoạn 4. Thời gian tới, đơn vị mong muốn tỉnh tiếp tục quan tâm, triển khai các dự án mang tính xã hội như: Khu thiết chế văn hóa KCN, quan tâm hỗ trợ, hình thành dự án khu nhà ở cho công nhân có thu nhập thấp, hỗ trợ công tác giải phóng mặt bằng… nhằm tạo điều kiện cho công nhân yên tâm gắn bó với KCN cũng như đơn vị tiếp tục thu hút được nhà đầu tư, đẩy nhanh tiến độ lấp đầy.
Vị trí địa lý và Giao thông
Khu công nghiệp Bá Thiện 2 thuộc huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc, với việc nằm ngay sát đường Cao tốc Nội Bài – Lao Cai 6 km tại km số 30, khu công nghiệp Bá thiện chỉ cách Hà Nội 30km, gần TP Vĩnh Phúc 10km, đường đến Sân Bay Nội Bài tối ưu khoảng 20km, và cách cảng biển Hải Phòng 100km
Với đặc thù của các KCN là lượng xe có tải trọng lớn thường xuyên ra vào, Chủ đầu tư – Công ty TNHH Vina CPK đã chú trọng thiết kế và xây dựng hệ thống giao thông nội bộ với thiết kế hợp lý từ 2 đến 6 làn đường, chiều rộng từ 19,5m –39m theo tiêu chuẩn đường bê tông giúp hạn chế tối đa việc các nhà máy phải phân bố lại kế hoạch sản xuất do việc nâng cấp sửa chữa mặt đường gây ra. Hệ thống đường nội bộ của KCN còn được bổ sung một diện tích lớn cây xanh, thảm cỏ trên vỉa hè và dải phân cách để tạo ra cảnh quan xanh mát cho toàn bộ KCN.
Cơ sở hạ tầng và tiện ích khác
Toàn bộ hệ thống cấp thoát nước của KCN đều được đi ngầm bên dưới hành lang hai bên đường tạo ra sự an toàn và vệ sinh chung cho các phương tiện và công nhân lưu thông trong KCN.
Đường dây tải điện 110/22 kV của KCN được cung cấp từ trạm biến áp Thiện Kế có công suất 63 MVA cho giai đoạn 1, với tiến độ sẽ tăng lên 126 MVA khi hoàn thành. Các điểm đấu nối điện được bố trí tới chân hàng rào lô đất của khách hàng và thường xuyên được KCN phối hợp cùng đơn vị có chuyên môn trong việc quản lý, duy tu, bảo trì theo định kỳ nhằm đảm bảo cung cấp điện thông suốt cho quá trình sản xuất của các nhà máy.
Nhận thức được tầm quan trọng của việc phát triển công nghiệp bền vững, trong đó có vấn đề bảo vệ môi trường, đặc biệt là việc xử lý nước thải từ các nhà máy trong quá trình hoạt động sản xuất, Nhà máy xử lý nước thải của KCN Bá Thiện II đã được đầu tư đồng bộ và được xây dựng bởi Tập đoàn KOASTAL – đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực xây dựng nhà máy xử lý nước thải cho các KCN, với hệ thống xử lý nước thải đáp ứng xử lý nước thải tiêu chuẩn loại A (TCVN), tổng công suất theo thiết kế là nước sạch: 10.000m3/ngày đêm, nước thải: 5.000m3/days
Ngoài việc xây dựng hạ tầng chất lượng cao, KCN Bá Thiện II cung cấp hàng loạt các dịch vụ tiện ích khác bao gồm: Dịch vụ an ninh 24/7, phòng cháy chữa cháy, kho vận, bảo trì bảo dưỡng, xây dựng nhà xưởng, thu gom rác thải, ngân hàng,…
Nắm bắt xu hướng đầu tư của các doanh nghiệp vừa và nhỏ, KCN Bá Thiện II đã bố trí những lô đất với đầy đủ hạ tầng và vị trí phù hợp để cung cấp các giải pháp xây dựng nhà xưởng tiêu chuẩn và nhà xưởng nâng cao theo đơn đặt hàng của nhà đầu tư.
Có thể nói, với những yếu tố đầu tư hấp dẫn, KCN Bá Thiện II đã trở thành nơi thu hút đầu tư phát triển, khai thác và nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực, góp phần giải quyết việc làm cho người lao động, tạo nguồn thu cho ngân sách, là kênh quan trọng tiếp thu công nghệ và kinh nghiệm quản lý tiên tiến từ các nước phát triển.
Các nhà đầu tư nước ngoài tiêu biểu trong KCN
KCN Bá Thiện II không chỉ đáp ứng được yêu cầu của các nhà đầu tư trong nước mà KCN còn vượt qua những yêu cầu khắt khe của các nhà đầu tư nước ngoài với 100% là các nhà đầu tư nước ngoài đến từ Mỹ, Hàn Quốc, Nhật Bản, Hongkong, ….
KCN Bá Thiện II – Vĩnh Phúc hiện có gần 30 dự án đã đăng ký đầu tư. Trong đó, 17 dự án đã đi vào hoạt động với số vốn đăng ký trên 260 triệu USD, một số nhà đầu tư tiêu biểu như: Công ty TNHH Sơn Nippon Paint Vĩnh Phúc (Nhật Bản), Vina Union, Sekonix Vina (Hàn Quốc), Datatronic (Hàn Quốc), Proctec (Mỹ)
Thời gian và chi phí
• Thời gian dự án: 50 năm kể từ ngày cấp chứng nhận đầu tư.
• Nhà đầu tư có thể thuê lâu dài hoặc chuyển nhượng, đầu tư
• Trong quá trình thuê nhà đầu tư có thể cho thuê lại hoặc chuyển nhượng lại cho các nhà đầu tư nhỏ lẻ khác
• Giá cả: giá cho thuê đất đã có hạ tầng khoảng 55 – 65USD/m²/đời dự án; phí quản lý KCN 0,35 USD/m²/năm, diện tích xưởng khoảng: 1.000-2.000 m2 với giá thuê xưởng khoảng 3,5 USD/m2.
Nguồn nhân lực và mức lương trung bình nhân sự (nếu có)
• Với nguồn lao động trẻ dồi dào đáp ứng nhu cầu lao động phổ thông cho các nhà đầu tư. Với khoảng cách gần Hà Nội, các chuyên gia và cán bộ chuyên môn dễ dàng tham gia cùng nhà đầu tư phát triển nhà máy và doanh nghiệp của mình
• Mức lương trung bình của lao động phổ thông ở đây dao động từ 6 đến 9 triệu đồng/tháng
• Các kỹ sư, cán bộ phòng ban chuyên môn sẽ có mức lương cao hơn tùy thuộc vào vị trí công việc dao động từ 8 đến 25 triệu đồng.
Một số ưu đãi đối với nhà đầu tư nước ngoài vào KCN Bá thiện II đặc biệt:
• Miễn thuế 02 năm; Giảm 50% cho 04 năm tiếp theo
• Miễn phí 1 tháng setup
Khu công nghiệp Bá Thiện II- Vĩnh Phúc
- Tên: Khu Công nghiệp Bá Thiện II – Vĩnh Phúc
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH Vina – CPK
Trụ sở công ty
KHU CÔNG NGHIỆP BÁ THIỆN II- Xã Thiện Kế, Huyện Bình Xuyên, Tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam
Điện thoại: + 84 (0) 2113 899 007
Fax: + 84 (0) 2113 816 007 - Mã số: BA THIEN II – IP – VINH PHUC – Thời gian vận hành: 2016
- Địa chỉ: xã Thiện Kế, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
- Tổng diện tích: 308.83ha
- Diện tích xưởng: 2000m² Land: Minimum land plot: 10,000 m2 Factory: Built up area:1,000m2
- Mật độ XD (%): 60 (%)
- Giá: Quote
Ghi chú:
KCN Bá Thiện II đã bố trí những lô đất với đầy đủ hạ tầng và vị trí phù hợp để cung cấp các giải pháp xây dựng nhà xưởng tiêu chuẩn và nhà xưởng nâng cao theo đơn đặt hàng của nhà đầu tư
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty TNHH Vina – CPK | |
Địa điểm | xã Thiện Kế, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc | |
Diện tích | Tổng diện tích | 308.83 |
Diện tích đất xưởng | 228,368 | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 15% | |
Thời gian vận hành | 50 years | |
Nhà đầu tư hiện tại | 17 Investors: Protect Co.,ltd, Datatronic Co., ltd, Thuan An Co.,ltd, Tal Vietnam Co.,ltd; SBK-Vina Co’,ltd; DST, NewFlex… | |
Ngành nghề chính | Công nghiệp công nghệ cao, Công nghiệp viễn thông, linh kiện điện tử, Lắp ráp, sản xuất linh kiện phụ tùng ô tô, xe máy, Logistics và các ngành công nghiệp hỗ trợ khác, Sản xuất trang thiết bị công nghiệp | |
Tỷ lệ lấp đầy | 50% | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | To Hanoi City: 50km, To Vinh Yen city: 10km, To Noibai – Lao cao High Express: 6km | |
Hàng không | To Noi Bai International airport: 30km | |
Xe lửa | Yes (8km) | |
Cảng biển | To Hai Phong port: 120km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 39m, Number of lane: 4-6 lanes |
Đường nhánh phụ | Width: 19.5m, Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | 126MW | |
Nước sạch | Công suất | 3.000 m3/days |
Công suất cao nhất | 10.000 m3/days | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 10.000m3/days |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 65 USD |
Thời hạn thuê | 50 years | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 5% | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | $3 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.35 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | yearly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Yes |